1. Máy bơm thủy lực-với động cơ điện
Những thiết bị bơm đã được cải tiến qua 40 năm, ngay cả những chiếc bơm nguyên thủy vẫn đang được sử dụng tốt. Bơm được trang bị động cơ điện phổ thông 1 pha 1-1/8 hp, độ ồn trong khoảng 90-95 dBA. Trọng lượng hợp lý nhất trong dòng máy bơm thủy lực vận hành bằng điện.
• Hai tốc độ bơm hiệu suất cao
• Điều chỉnh áp suất
• Bộ phận bảo vệ van an toàn
• Bơm được điều kiển bằng remote Contro
Thông số động cơ Electric Motor
• 1-1/8 hp, 12000 rpm Remote control with 30-foot cord
• 115V, 25 amps
• 110V/50Hz, 25 amps
Model Number
|
Oil Delivery
per Minute |
Oil Reservoir (gallons)
|
Usable Oil (inches3)
|
Overall Width (inches)
|
Overall Length (inches)
|
Overall Height (inches)
|
Pump Weight w/ Oil (lbs.)
|
TL-SEHC
|
704 in³ @100psi
|
2.5
|
525
|
17.14
|
9.5
|
18.12
|
75
|
56 in³ @ 10,000psi
|
2. Máy bơm thủy lực-Động cơ khí:
Được thiết kế gọn, nhẹ phù hợp sử dụng cho ngành đóng tàu, kỹ thuật dân dụng và các ngành công nghiệp nặng
Tính năng nổi bật
• Sử dụng động cơ khí 3HP mạnh mẽ, an toàn
• Điều chỉnh áp suất dễ dàng
• Bộ phận bảo vệ van an toàn
• Bơm được điều kiển bằng remote Contro
Thông số động cơ Air Motor, Air điều khiển
• 3HP, 50 cfm @ 80 psi
• khí nén điều khiển từ xa với 30-foot dây
Air Powered Consoles
Model Number |
Oil Delivery
per Minute |
Oil Reservoir (gallons)
|
Usable Oil (inches3)
|
Overall Width (inches)
|
Overall Length (inches)
|
Overall Height (inches)
|
Pump Weight w/ Oil (lbs.)
|
TL-SAHC
|
465 in³ @100psi
|
2.5
|
590
|
16.55
|
9.5
|
19.83
|
65
|
55 in³ @ 10,000psi
|
- Gọn, nhẹ phù hợp sử dụng cho ngành đóng tàu, kỹ thuật dân dụng và các ngành công nghiệp nặng
- Bơm tự động hai cấp độ áp suất cao và thấp cho phép bơm hoạt động với hiệu suất cao.
- Đồng hồ đo áp lực và công tắc áp lực là các phụ kiện tiêu chuẩn đi kèm.
- Thùng chứa chuẩn của bơm dung lượng 4.5 lít. Ngoài ra, có loại thùng chứa 2 lit hoặc 7 lit
3. Bơm cao áp Model TL-SAHC
Bơm thủy lực bằng khí dễ sử dụng, được chế tạo với khung thép ống sơn màu xanh và có thể di chuyển được. Bơm được trang bị đầy đủ với khớp nối cấp khí, lọc khí, bộ phận điều chỉnh áp lực, bộ phận bôi trơn khí, đồng hồ đo áp lực khí, van giới hạn áp lực, điều khiển tắt/ mở bơm, thùng chứa dầu, van mở dầu áp lực, đồng hồ đo áp lực dầu, tấm che bảo vệ đồng hồ đo, ống dẫn đầu ra cho bơm thủy lực/ khí và dầu áp lực qua khớp nối nhanh tự làm kín.
Động cơ điện (50/60Hz)
Geared Commutator |
Bơm thủy lực
|
|||||||||
Áp suất vận hành Max (MPa)
|
Lưu lượng
(Liters/phút) |
|||||||||
Lớp cách điện
|
Điện áp/pha
|
Công suất
|
Minutes @100VAC
|
1st
Stage |
2nd
Stage |
1st
Stage |
2nd
Stage |
Thùng chứa
|
Lượng dầu
|
Weight
(kg) |
Class E
Open Type |
100, 200, 300 (1 pha)
|
0.45 kW
|
10
|
3.0
|
200
|
3.0
|
0.1
|
2.0
|
1.8
|
15
|
4.5
|
4.0
|
18
|
||||||||
7.0
|
6.0
|
21
|